NỘI DUNG KHÁM CHUYÊN KHOA PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP TRONG DANH MỤC BỆNH NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Tên bệnh |
Yếu tố có hại |
Nội dung khám |
|
Lâm sàng |
Cận lâm sàng |
|||
1. |
Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp | Bụi silic | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Chụp X-quang phổi; đo chứcnăng hô hấp.
– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần). |
2. |
Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp | Bụi amiăng | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Chụp X quang phổi, đo chứcnăng hô hấp.
– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
3. |
Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp | Bụi bông, đay, lanh, gai | Hệ hô hấp, tuần hoàn, Tai – Mũi – Họng. | – Đo chức năng hô hấp
– Thử nghiệm lấy da – Máu: Công thức máu – Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần). – Test phục hồi phế quản (nếu cần). |
4. |
Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp | Yếu tố gây viêm phế quản | Hệ hô hấp, tuần hoàn. | – Đo chức năng hô hấp
– Chụp X-quang phổi (nếu cần) |
5. |
Bệnh hen phế quản nghề nghiệp | Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc
– Thử nghiệm lấy da (nếu cần) |
6. |
Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp | Bụi talc | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Chụp X-quang phổi; đo chứcnăng hô hấp.
– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
7. |
Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp | Bụi than | Hệ hô hấp, tuần hoàn | – Chụp X-quang phổi; đo chứcnăng hô hấp.
– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần) |
8. |
Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp | Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của chì | Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, Tai – Mũi – Họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu. | – Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố,…
– Nước tiểu: định lượng chìniệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu. |
9. |
Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng | Benzen, hoặc toluen, hoặc xylen | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu. | – Máu: Công thức máu, huyếtsắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy
– Nước tiểu: Albumin, trụ niệu,hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúcbenzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúctoluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen). |
10. |
Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp | Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ và các hợp chất của thủy ngân | Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng. | – Máu: Công thức máu, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính)
– Nước tiểu: thủy ngân niệu,albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. – Tủy đồ (nếu cần) |
11. |
Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp | Mangan và các hợp chất của mangan | Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa. | – Máu: Công thức máu,
– Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. – Tủy đồ (nếu cần). |
12. |
Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp | Trinitrotoluen (TNT) | Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt… | – Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan,
– Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu. – Tủy đồ (nếu cần) |
13. |
Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp | Asen và hợp chất asen | Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. | – Máu: Công thức máu
– Nước tiểu: Asen niệu,albumin, hồng cầu niệu, trụniệu. – Định lượng asen tóc |
14. |
Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp | Nicôtin | Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp. | – Máu: Công thức máu.
– Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu. |
15. |
Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp | Hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm photpho hoặc cacbamat | Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da | – Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương
– Nước tiểu: albumin, hồng cầuniệu, trụ niệu – Định lượng hóa chất bảo vệthực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần). |
16. |
Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp | Cacbon monoxit (CO) | Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch. | – Máu: Định lượng HbCO
– Đo điện tim – Siêu âm tim, mạch (nếu cần) |
17. |
Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp | Cadimi và hợp chất cadimi | Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp. | – Nước tiểu: Cadimi niệu,albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu.
– Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương – Chức năng gan, thận, X-quang tim phổi (nếu cần) |
18. |
Bệnh phóng xạ nghề nghiệp | Bức xạ ion hóa | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết. | – Máu: Huyết đồ
– Tủy đồ và/hoặc xét nghiệm nhiễm sắc thể (nếu cần) |
19. |
Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn | Tiếng ồn | Chuyên khoa Tai mũi họng | – Đo thính lực đơn âm.
– Chụp X-quang xương chũm, đo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giác thân não (nếu cần). |
20. |
Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ | Rung tần số cao do sử dụng dụng cụ cầm tay | Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi. | – Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai.
– Nghiệm pháp lạnh. – Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần). |
21. |
Bệnh giảm áp nghề nghiệp | Giảm nhanh áp suất bên ngoài cơ thể | Hệ thần kinh, xương khớp, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, tai mũi họng. | – Chụp X-quang xương, khớp
– Đo thính lực đơn âm – Đo điện tim – Nước tiểu: Tìm albumin trụniệu, hồng cầu – Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần). |
22. |
Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân | Rung cơ học tác động toàn thân | Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu | – X-quang cột sống thắt lưng
– Chụp CT scanner hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạdày (nếu cần) |
23. |
Bệnh sạm da nghề nghiệp | Yếu tố gây sạm da | Da, niêm mạc | – Đo liều sinh học (biodose)
– Nước tiểu: porphyrin niệu,melanogen niệu (nếu cần) |
24. |
Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm | Crôm VI | Da, tai mũi họng | – Thử nghiệm áp bì (patch test) |
25. |
Bệnh Leptospira nghề nghiệp | Xoắn khuẩn Leptospria | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da | – Phản ứng ngưng kết tanMartin -Pettit
– Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần) |
26. |
Bệnh nốt dầu nghề nghiệp | Dầu, mỡ bẩn | Da, niêm mạc. | – Thử nghiệm lấy da (pricktest).
– Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng. – Đo pH da – Thử nghiệm trung hòa kiềmtheo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
27. |
Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài | Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài | Da, niêm mạc, móng | – Đo pH da
– Xét nghiệm nấm da, móng, vikhuẩn vùng da tổn thương (nếu cần) – Thử nghiệm trung hòa kiềmtheo phương pháp Burchardt (nếu cần) |
28. |
Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su | Cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su | Da, hô hấp | – Thử nghiệm lấy da
– Thử nghiệp áp da – Định lượng nồng độ IgE, IgGmáu (nếu cần) |
29. |
Bệnh lao nghề nghiệp | Vi khuẩn lao | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, tiết niệu, xương khớp… | – Chụp X-quang phổi.
– Tìm AFB trong đờm, trong dịch sinh học, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng – Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần) |
30. |
Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp | Vi rút viêm gan B | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc | – Máu: HBsAg, AST, ALT, công thức máu.
– Nước tiểu: Albumin, sắc tốmật, muối mật,… – Siêu âm gan, mật. |
31. |
Bệnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | HIV | Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu | – Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV |
32. |
Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp | Vi rút viêm gan C | Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc | – Máu: Anti HCV, AST, ALT, công thức máu.
– Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,… – Siêu âm gan, mật. – HCV-RNA (nếu cần) |
33. |
Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp | Bụi amiăng | Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa | – Chụp X-quang phổi, CT scaner, đo chức năng hô hấp.
– Mô bệnh học, hóa mô miễn dịch – Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần) |
34. |
Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp | Bức xạ ion hóa, bức xạ tử ngoại nhân tạo, bức xạ nhiệt, vi sóng | Mắt, thần kinh | Siêu âm mắt, đo nhãn áp |