HƯỚNG DẪN KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP

0
495
Doctor examining a lung radiography

 

NỘI DUNG KHÁM CHUYÊN KHOA PHÁT HIỆN BỆNH NGHỀ NGHIỆP TRONG DANH MỤC BỆNH NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

Tên bệnh

Yếu tố có hi

Nội dung khám

Lâm sàng

Cận lâm sàng

1.

Bệnh bụi phổi silic nghề nghiệp Bụi silic Hệ hô hấp, tuần hoàn – Chụp X-quang phổi; đo chứcnăng hô hấp.

– Chụp ct lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần).

2.

Bệnh bụi phổi amiăng nghề nghiệp Bụi amiăng Hệ hô hấp, tuần hoàn – Chụp X quang phổi, đo chứcnăng hô hấp.

– Chụp ct lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

3.

Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp Bụi bông, đay, lanh, gai Hệ hô hấp, tuần hoàn, Tai – Mũi – Họng. – Đo chức năng hô hấp

– Thử nghiệm ly da

– Máu: Công thức máu

– Chụp X-quang phổi, nghiệm pháp dược động học, IgE, IgG máu (nếu cần).

– Test phục hồi phế qun (nếu cần).

4.

Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp Yếu tố gây viêm phế quản Hệ hô hấp, tuần hoàn. – Đo chức năng hô hấp

– Chụp X-quang phổi (nếu cần)

5.

Bệnh hen phế qun nghề nghiệp Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế qun Hệ hô hp, tuần hoàn – Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc

 Thử nghiệm ly da (nếu cần)

6.

Bệnh bụi phổi talc nghề nghiệp Bụi talc Hệ hô hấp, tuần hoàn – Chụp X-quang phổi; đo chứcnăng hô hấp.

– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

7.

Bệnh bụi phổi than nghề nghiệp Bụi than Hệ hô hấp, tuần hoàn – Chụp X-quang phổi; đo chứcnăng hô hấp.

– Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)

8.

Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp Chì vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của chì Hệ tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh, tâm thần, Tai – Mũi – Họng, mắt, xương khớp, da, niêm mạc và hệ tạo máu. – Máu: định lượng chì máu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), công thức máu, hồng cầu hạt kim, huyết sc tố,…

– Nước tiểu: định lượng chìniệu (trong trường hợp tiếp xúc chì hữu cơ), ∆ ALA niệu (trong trường hợp tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cu.

9.

Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng Benzen, hoặc toluen, hoặc xylen Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu. – Máu: Công thức máu, huyếtsc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chy

– Nước tiểu: Albumin, trụ niệu,hồng cầu niệu, axit t,t-muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúcbenzen), O-crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúctoluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen).

10.

Bệnh nhiễm độc thy ngân nghề nghiệp Thủy ngân vô cơ hoặc hữu cơ và các hợp chất ca thủy ngân Hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mt, da, niêm mạc và răng. – Máu: Công thức máu, thủngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính)

– Nước tiểu: thủy ngân niệu,albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.

– Tủy đồ (nếu cần)

11.

Bệnh nhiễm độc mangan nghề nghiệp Mangan và các hợp chất của mangan Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa. – Máu: Công thức máu,

– Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu.

 Ty đồ (nếu cần).

12.

Bệnh nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp Trinitrotoluen (TNT) Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mt… – Máu: Methemoglobin, công thức máu, huyết sắc tố, men gan,

– Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu.

– Tủy đồ (nếu cần)

13.

Bệnh nhiễm độc asen nghề nghiệp Asen và hợp chất asen Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. – Máu: Công thức máu

– Nước tiu: Asen niệu,albuminhồng cầu niệu, trụniệu.

– Định lượng asen tóc

14.

Bệnh nhiễm độc nicôtin nghề nghiệp Nicôtin Hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp. – Máu: Công thức máu.

– Nước tiểu: Định lượng cotinin hoặc nicôtin niệu.

15.

Bệnh nhiễm độc hóa chất bo vệ thực vt nghề nghiệp Hóa chất bo vệ thực vật (BVTV) nhóm photpho hoặc cacbamat Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn, da – Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza hồng cầu hoặc huyết tương

– Nước tiểu: albumin, hồng cầuniệu, trụ niệu

– Định lượng hóa chất bảo vệthực vật trong máu hoặc chất chuyển hóa trong nước tiểu (nếu cần).

16.

Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp Cacbon monoxit (CO) Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch.  Máu: Định lượng HbCO

– Đo điện tim

– Siêu âm tim, mạch (nếu cần)

17.

Bệnh nhiễm độc cadimi nghề nghiệp Cadimi và hợp chất cadimi Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, xương khớp. – Nước tiểu: Cadimi niệu,albumin, beta2-micro-globulin niệu, hồng cầu niệu, trụ niệu, canxi niệu.

– Đo độ loãng xương, chụp X-quang xương

– Chức năng ganthận, X-quang tim phổi (nếu cần)

18.

Bệnh phóng xạ nghề nghiệp Bức xạ ion hóa Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết. – Máu: Huyết đồ

– Tủy đồ và/hoc xét nghiệnhiễm sắc thể (nếu cần)

19.

Bệnh điếc nghề nghiệp do tiếng ồn Tiếng n Chuyên khoa Tai mũi họng – Đo thính lực đơn âm.

– Chụp X-quang xương chũmđo nhĩ lượng, phản xạ cơ bàn đạp, ghi đáp ứng thính giáthân não (nếu cần).

20.

Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ Rung tần số cao do sử dụng dụng cụ cầm tay Hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi. – Chụp X-quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai.

– Nghiệm pháp lạnh.

– Soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đa(nếu cần).

21.

Bệnh giảm áp nghề nghiệp Giảm nhanh áp suất bên ngoài cơ thể Hệ thần kinh, xương khp, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, tai mũi họng. – Chụp X-quang xương, khớp

– Đo thính lực đơn âm

– Đo điện tim

– Nước tiểu: Tìm albumin trniệu, hồng cầu

– Máu: Công thức máu, địnlượng canxi (nếu cần).

22.

Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân Rung cơ học tác động toàn thân Cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu – X-quang cột sống tht lưng

– Chụp CT scanner hoặc MRcột sống thắt lưng, nội soi ddày (nếu cn)

23.

Bệnh sạm da nghề nghiệp Yếu tố gây sm da Da, niêm mạc – Đo liều sinh học (biodose)

– Nước tiểu: porphyrin niệu,melanogen niệu (nếu cần)

24.

Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi nghề nghiệp do crôm Crôm VI Da, tai mũi họng – Thử nghiệm áp bì (patch test)

25.

Bệnh Leptospira nghề nghiệp Xon khuẩn Leptospria Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da  Phn ứng ngưng kết tanMartin -Pettit

 Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần)

26.

Bệnh nốt dầu nghề nghiệp Dầu, mỡ bẩn Da, niêm mạc. – Thử nghiệm ly da (pricktest).

– Kỹ thuật xác định hạdầu, hạt sừng.

– Đo pH da

– Thử nghiệm trung hòa kiềmtheo phương pháp Burchardt (nếu cần)

27.

Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài Da, niêm mạc, móng – Đo pH da

– Xét nghiệm nấm da, móng, vikhuẩn vùng da tổn thương (nếu cần)

 Thử nghiệm trung hòa kiềmtheo phương pháp Burchardt (nếu cần)

28.

Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su Cao su tự nhiên và hóa chất phụ gia cao su Da, hô hấp  Thử nghiệm ly da

– Thử nghiệp áp da

– Định lượng nồng độ IgE, IgGmáu (nếu cần)

29.

Bệnh lao nghề nghiệp Vi khuẩn lao Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da, tiết niệu, xương khớp… – Chụp X-quang phổi.

 Tìm AFB trong đờm, trondịch sinh học, phn ứnMantoux, tốc độ máu lắng

– Chọc hạch, sinh thiết hạch, làm PCR (nếu cần)

30.

Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp Vi rút viêm gan B Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc  Máu: HBsAg, AST, ALTcông thức máu.

– Nước tiểu: Albumin, sắc tmật, muối mật,…

– Siêu âm gan, mật.

31.

Bnh nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp HIV Da, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu – Máu: Công thức máu, xét nghiệm HIV

32.

Bệnh viêm gan vi rút nghề nghiệp Vi rút viêm gan C Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da niêm mạc – Máu: Anti HCV, AST, ALTcông thức máu.

– Nước tiểu: Albumin, sc tố mật, muối mật,…

– Siêu âm gan, mật.

– HCV-RNA (nếu cần)

33.

Bệnh ung thư trung biu mô nghề nghiệp Bụi amiăng Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa – Chụp X-quang phổi, Cscaner, đo chức năng hô hấp.

– Mô bệnh học, hóa mô miễdịch

 Siêu âm tim, ổ bụng (nếu cần)

34.

Bệnh đục thể thy tinh nghề nghiệp Bức xạ ion hóa, bức xạ tử ngoại nhân tạo, bức xạ nhiệt, vi sóng Mắt, thần kinh Siêu âm mắt, đo nhãn áp
DUOI